Từ điển Thiều Chửu
靳 - cận
① Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là phục mã 服馬 hay gọi là cận 靳, hai con ở ngoài gọi là tham mã 驂馬. Ngựa tham phải theo ngựa phục mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là tham cận 驂靳. ||② Keo lận, trù trứ không dám cho ngay gọi là cận. ||③ Trêu, quấy, đùa làm cho xấu hổ. ||④ Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
靳 - cận
(văn) ① Hai ngựa trong của xe tứ mã; ② Bủn xỉn, keo lận, keo kiệt; ③ Trêu, quấy, đùa, làm cho xấu hổ; ④ Lấy; ⑤ [Jìn] (Họ) Cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靳 - cận
Cái đai buộc quanh bụng ngựa.